Giới Thiệu Về Sản Phẩm
Dinh dưỡng cho trẻ biếng ăn giúp tăng cường sức đề kháng với công thức Deli Plus chứa các vi chất như Lysin, Kẽm, Sắt, Vitamin nhóm B kích thích sự ngon miệng, giúp trẻ ăn ngon hơn, cải thiện chứng biếng ăn, đặc biệt chất béo chuyển hóa nhanh MCT giúp cung cấp năng lượng nhanh chóng cho trẻ hoạt động. Công thức được bổ sung DHA kết hợp cùng Lutein, Cholin, Taurin, LA, ALA hỗ trợ hoàn thiện não bộ và võng mạc mắt, giúp trẻ tăng cường khả năng ghi nhớ và học hỏi.
Thông tin chi tiết sản phẩm
Formilac Pedia là thực phẩm dinh dưỡng y học dành riêng cho trẻ biếng ăn trên 1 tuổi. Với công thức Deli Plus cung cấp hệ dưỡng chất tiên tiến dành cho trẻ biếng ăn: Lysin, Zn, Fe, Vitamin nhóm B giúp kích thích ngon miệng, dễ hấp thu. Formilac Pedia còn đặc biệt bổ sung thêm nhiều dưỡng chất giúp bé tăng cân, tăng chiều cao; phát triển trí não, thị giác; ngăn ngừa táo bón và tăng sức đề kháng.
Formilac Pedia - sản phẩm đặc chế giúp kích thích trẻ ăn ngon miệng, có thể dùng bổ sung hoặc thay thế hoàn toàn bữa ăn. Đặc biệt sản phẩm không chứa đường lactose nên có thể ngăn ngừa tiêu chảy cho trẻ bị dị ứng với đường lactose.
Cấp độ sản phẩm và độ tuổi sử dụng: Dành cho trẻ trên 1 tuổi
Tên gọi chung của sản phẩm: Thực phẩm dinh dưỡng y học
Khối lượng tịnh: lon 400g và lon 900g
Thực phẩm dinh dưỡng y học
Thành phần | Đơn vị | Trong 100g | Trong 1 ly đã pha |
Năng lượng | kcal | 471.3 | 212.085 |
Chất đạm | g | 471 | 212 |
Chất béo | g | 17 | 7.7 |
Axit alpha Linolenic (ALA) | mg | 2700 | 1215 |
Axit Linoleic (LA) | mg | 20 | 9.0 |
DHA | mg | 3.0 | 1.4 |
Cacbonhydrat | g | 32 | 14.4 |
Chất xơ (FOS/INULIN) | g | 55 | 24.8 |
Lysin | mg | 42 | 8.9 |
Taurin | mg | 200 | 90 |
Lutein | µg | 2.2 | 1.0 |
Inositol | mg | 1200 | 540 |
Nucleotides | mg | 12 | 5.4 |
Vitamin và khoáng chất | |||
Vitamin A | IU | 1500 | 675 |
Vitamin D3 | IU | 400 | 180 |
Vitamin E | IU | 7.2 | 3.2 |
Vitamin K1 | µg | 24 | 10.8 |
Vitamin C | mg | 43 | 19.4 |
Vitamin B1 | µg | 1050 | 472.3 |
Vitamin B2 | µg | 600 | 270 |
Niacin | µg | 6200 | 2790 |
Axit Pantothenic | µg | 2800 | 1260 |
Vitamin B6 | µg | 850 | 383 |
Axit folic | µg | 165 | 74 |
Vitamin B12 | µg | 2.0 | 0.9 |
Biotin | µg | 8.0 | 3.6 |
Cholin | mg | 132 | 59 |
Natri | mg | 220 | 99 |
Kali | mg | 550 | 248 |
Clo | mg | 330 | 149 |
Canxi | mg | 560 | 252 |
Phốt pho | mg | 460 | 207 |
Magiê | mg | 50 | 22.5 |
Sắt | mg | 8 | 3.8 |
Iốt | µg | 115 | 52 |
Kẽm | mg | 6.0 | 2.7 |
Selen | µg | 13 | 5.9 |
(*): tại thời điểm đóng gói
Thành phần
Hỗn hợp đạm đậu nành và chất béo thực vật (đạm đậu nành, dầu palm, xi-rô glucose, đường sucrose), đường sucrose, maltodextrin, chất béo thực vật (dầu hướng dương, dầu cải), canxi caseinat, medium chain triglycerides (MCT), chất xơ thực phẩm (FOS/ Inulin), đạm whey cô đặc, vitamin và khoáng chất (canxi photphat, magiê photphat, canxi cacbonat, sắt pyrophotphat, natri selenit, kẽm oxit, natri molypdat, mangan sunphat, crôm chlorid, natri ascorbat, vitamin E, inositol, niacinamid, vitamin D3, canxi d-pantothenat, vitamin A axetat, kali iodua, axit folic, vitamin B12, thiamin hydrochlorid, pyridoxin hydrochlorid, d-biotin, vitamin K1), hương liệu tổng hợp dùng cho thực phẩm, cholin, docosahexaenoic acid (DHA) từ dầu cá, đạm whey giàu alpha lactalbumin, taurin, nucleotides.
Có chứa sữa và đậu nành.
Rửa tay và dụng cụ thật sạch trước khi pha.
Đun sôi nước trong 5 phút và để nguội dần đến 50oC
Pha 5 muỗng gạt Formilac Pedia (tương đương 45 g) với 180 ml nước chín ấm (khoảng 50oC). Khuấy đều cho đến khi hòa tan hoàn toàn. (1ml Formilac Pedia pha theo hướng dẫn cung cấp khoảng 1 kcal.)
Dùng 2 ly mỗi ngày hoặc theo hương dẫn của bác sĩ. Sử dụng ngay sau khi pha.
CHÚ Ý: Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ. Các yếu tố chống nhiễm khuẩn, đặc biệt là kháng thể chỉ có trong sữa mẹ có tác dụng giúp trẻ phòng, chống bệnh tiêu chảy, nhiễm khuẩn đường hô hấp và một số bệnh nhiễm khuẩn khác.
Chỉ sử dụng sản phẩm này theo chỉ dẫn của bác sĩ. Pha chế theo đúng hướng dẫn. Cho trẻ ăn bằng cốc, thìa hợp vệ sinh.
Nuôi ăn qua ống thông
Formilac Pedia là sản phẩm đặc biệt có thể sử dụng nuôi ăn qua ống thông theo hướng dẫn của bác sĩ hoặc chuyên viên dinh dưỡng. Thể tích sử dụng và độ pha loãng được điều chỉnh tùy thuộc vào tình trạng và sự dung nạp của người bệnh. Cần thận trọng nhằm tránh sự nhiễm khuẩn trong quá trình chuẩn bị và nuôi ăn qua ống thông.
Thận trọng
Đổ bỏ phần thừa sau mỗi lần uống. Sản phẩm pha xong tốt nhất nên dùng ngay, trường hợp chưa dùng ngay phải đậy kín, bảo quản trong tủ lạnh từ 4 - 6oC và dùng trong vòng 24 giờ.
Không dùng cho người bệnh galactosemia.
Không dùng qua đường tĩnh mạch.
Sử dụng cho người bệnh với sự giám sát của nhân viên y tế
Cách bảo quản
Đóng kín nắp lon sau khi sử dụng và để nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, không lưu trữ trong tủ lạnh. Nên dùng sản phẩm trước hạn sử dụng và sử dụng hết trong vòng 3 tuần sau khi mở nắp lon.