Giới Thiệu Về Sản Phẩm
Dinh dưỡng cho người cao tuổi, người ăn uống kém, người bệnh cần phục hồi sức khỏe với công thức Sante Max chứa các acid béo không no cần thiết như MUFA, PUFA có lợi cho hệ tim mạch, đặc biệt bổ sung STEROL ESTER thực vật, kết hợp Vitamin K2 giúp giảm các nguy cơ bệnh lý về tim mạch hiệu quả. Bổ sung thêm Kẽm, Sắt, Axit folic, selen, magie hỗ trợ tăng sức đề kháng và tăng cảm giác ngon miệng, giúp ăn ngon, ngủ ngon. Đặc biệt, dưỡng chất Lactium chứa hoạt chất a-s1-Casein (F91-100) giúp cải thiện tình trạng mất ngủ ở người cao tuổi. Ngoài ra, các dưỡng chất quan trọng như Canxi, Vitamin D3, Magie, Phốt pho giúp xây dựng hệ xương vững chắc, từ đó làm giảm nguy cơ loãng xương ở người cao tuổi.
Thông tin chi tiết sản phẩm
Để giúp người lớn tuổi có một chế độ dinh dưỡng dồi dào, chống lại những thay đổi và bệnh tật tuổi già, Formilac Sure được phát triển với công thức Sante Max dành riêng cho người lớn tuổi. Với hệ dưỡng chất, vitamin và khoáng chất thiết yếu như: Cholin hỗ trợ hoạt động não bộ, STEROL ESTER tốt cho tim mạch, hàm lượng Canxi, phốt pho và vitamin D3 hợp lý giúp củng cố hệ xương, FOS/ Inulin ngừa táo bón, hấp thu hiệu quả. LACTIUM kết hợp Lysin, Zn,... tăng sức đề kháng, giúp ăn ngon, ngủ ngon. Nhờ đó, người cao tuổi sẽ có một sức khỏe tốt, tận hưởng thêm nhiều niềm vui và hạnh phúc bên gia đình. Theo khuyến nghị FDA Hoa Kỳ, thực phẩm chứa ít nhất 0.65 g sterol ester thực vật/ khẩu phần, sử dụng 2 lần mỗi ngày cùng chế độ ăn ít béo no & ít cholesterol giúp giảm rủi ro mắc các bệnh tim mạch. 2 ly Formilac Sure cung cấp 1.3 g sterol thực vật (tương đương 0.8 g sterols)
Cấp độ sản phẩm và độ tuổi sử dụng: Dành cho người cao tuổi, người cần phục hồi sau bệnh
Tên gọi chung của sản phẩm: Thực phẩm dinh dưỡng y học
Khối lượng tịnh: lon 900g
Thực phẩm dinh dưỡng y học
Thành phần | Đơn vị/ Unit | Trong 100g/ Per 100g | Trong 1 ly đã pha |
Năng lượng | kcal | 434 | 234 |
Chất đạm | g | 17 | 9.2 |
Chất béo | g | 14.5 | 7.8 |
MUFA | g | 6.2 | 3.3 |
PUFA | g | 2.5 | 1.4 |
Sterols | mg | 750 | 405 |
Cacbonhydrat | g | 57 | 30.8 |
Chất xơ hòa tan (FOS/ Inulin) | g | 5.0 | 2.7 |
α-s1-Casein (f91-100) | mg | 2.6 | 1.4 |
Vitamin và khoáng chất | |||
Vitamin A | IU | 1900 | 1026 |
Vitamin D3 | IU | 580 | 313 |
Vitamin E | IU | 12 | 6.5 |
Vitamin C | mg | 50 | 27 |
Vitamin K1 | µg | 38 | 20.5 |
Vitamin K2 | µg | 32 | 17.3 |
Vitamin B1 | µg | 1300 | 702 |
Vitamin B2 | µg | 1000 | 540 |
Niacin | mg | 11 | 5.9 |
Axit Pantothenic | µg | 4300 | 2322 |
Vitamin B6 | µg | 1300 | 702 |
Axit Folic | µg | 220 | 119 |
Vitamin B12 | µg | 2.8 | 1.5 |
Biotin | µg | 16 | 8.6 |
Cholin | mg | 340 | 184 |
Natri | mg | 310 | 167 |
Kali | mg | 530 | 286 |
Clo | mg | 370 | 200 |
Canxi | mg | 600 | 324 |
Phốt Pho | mg | 420 | 227 |
Magiê | mg | 160 | 86 |
Sắt | mg | 8.2 | 4.4 |
Kẽm | mg | 6.6 | 3.6 |
Iốt | µg | 80 | 43 |
Đồng | µg | 220 | 119 |
Mangan | µg | 1400 | 756 |
Selen | µg | 32 | 17.3 |
Crôm | µg | 45 | 24 |
Molypden | µg | 42 | 23 |
Hàm lượng các chất không thấp hơn 80% giá trị ghi nhãn |
Thành phần
Hỗn hợp đạm đậu nành và chất béo thực vật (đạm đậu nành, dầu palm, xi-rô glucose, đường sucrose), maltodextrin, đường sucrose, chất béo thực vật (dầu hướng dương, dầu cải), canxi caseinat, chất xơ thực phẩm (FOS/ Inulin), sterol ester thực vật, đạm whey cô đặc, cholin, vitamin & khoáng chất (canxi cacbonat, natri clorua, magiê oxit, natri ascorbat, dl-alpha tocopheryl acetat, natri selenat, niacinamid, sắt pyrophosphat, mangan sunphat, vitamin A acetat, kẽm oxit, canxi d- pantothenat, natri molypdat, crôm clorua, d-biotin, axit folic, vitamin B12, thiamin mononitrat, pyridoxin hydroclorid, vitamin K1, vitamin K2, vitamin D3, riboflavin, kali iođua), hương liệu tổng hợp dùng cho thực phẩm, lactium (milk protein hydrolysate). Có chứa sữa và đậu nành.
Rửa tay và dụng cụ thật sạch trước khi pha.
Đun sôi nước trong 5 phút và để nguội dần đến 50oC
Pha 6 muỗng gạt Formilac Sure (tương đương 54 g) với 200 ml nước chín ấm (khoảng 50oC). Khuấy đều cho đến khi hòa tan hoàn toàn. (1 ml Formilac Sure pha theo hướng dẫn cung cấp khoảng 1 kcal.) Dùng 2 - 3 ly mỗi ngày hoặc theo hướng dẫn của bác sĩ. Sử dụng ngày sau khi pha.
Nuôi ăn qua ống thông
'Formilac Sure là sản phẩm đặc biệt có thể sử dụng nuôi ăn qua ống thông theo sự hướng dẫn của bác sĩ hoặc chuyên viên dinh dưỡng. Thể tích sử dụng và độ pha loãng được điều chỉnh tùy thuộc vào tình trạng và khả năng dung nạp của người bệnh. Cần thận trọng nhằm tránh sự nhiễm khuẩn trong quá trình chuẩn bị và nuôi ăn qua ống thông.
Thận trọng
Đổ bỏ phần thừa sau mỗi lần uống. Sản phẩm pha xong tốt nhất nên dùng ngay, trường hợp chưa dùng ngay phải đậy kín, bảo quản trong tủ lạnh từ 4 - 60oC và dùng trong vòng 24 giờ. Không dùng cho người bệnh galactosemia. Không dùng qua đường tĩnh mạch. Không dùng cho trẻ em trừ khi có sự chỉ định của bác sĩ. Sử dụng cho người bệnh với sự giám sát của nhân viên y tế.