Giới Thiệu Về Sản Phẩm
Dinh dưỡng giúp người đái tháo đường và tiền đái tháo đường ổn định đường huyết với công thức Gluce Care chứa các acid béo không no cần thiết như MUFA, PUFA có lợi cho hệ tim mạch, đặc biệt bổ sung STEROL ESTER thực vật giúp giảm Cholesterol và các nguy cơ bệnh lý về tim mạch hiệu quả. Đặc biệt, sản phẩm chứa đường hấp thu chậm Isomaltulose, chất xơ hòa tan FOS/ Inulin và Erythritol giúp duy trì đường huyết ổn định. Sự kết hợp các dưỡng chất Vitamin C, Kẽm, Selen giúp cơ thể tăng sức đề kháng, tăng khả năng chống chọi với các vi khuẩn gây bệnh thường gặp, hạn chế sự tiến triển từ các biến chứng bệnh đái tháo đường.
Thông tin chi tiết sản phẩm
Hiểu rõ hệ dưỡng chất đầy đủ và cân đối cho người bệnh đái tháo đường và tiền đái tháo đường, sản phẩm Formilac Diabet đã ra đời với công thức tiên tiến Gluce Care chứa Isomaltulose, chất xơ hòa tan FOS/Inulin, Erythritol giúp ổn định đường huyết. Bên cạnh đó Formilac Diabet đặc biệt bổ sung thêm STEROL ESTER, MUFA, PUFA giúp hệ tim mạch khỏe mạnh cùng một số dưỡng chất giúp tăng sức đề kháng, hấp thu tốt và giảm nguy cơ loãng xương giúp người bệnh đái tháo đường sống vui khỏe mỗi ngày.
Cấp độ sản phẩm và độ tuổi sử dụng: Dành cho người bệnh đái tháo đường và tiền đái tháo đường
Tên gọi chung của sản phẩm: Thực phẩm dinh dưỡng y học
Chỉ số GI: Chỉ số đường huyết thấp
Khối lượng tịnh: lon 900g
Sản phẩm không chứa gluten, không lactose & thấp cholesterol.
Thực phẩm dinh dưỡng y học
Thành phần | Đơn vị | Trong 100 g | Trong 1 ly đã pha |
Năng lượng | kcal | 435 | 217 |
Chất đạm | g | 20 | 10 |
Chất béo | g | 15 | 7.5 |
MUFA | g | 6.3 | 3.2 |
PUFA | g | 2.7 | 1.4 |
Sterols | mg | 812 | 406 |
Cacbonhydrat | g | 53 | 26.5 |
Isomaltulose | g | 26 | 13 |
Erythritol | g | 3.0 | 1.5 |
Chất xơ (FOS/ Inulin) | g | 5.0 | 2.5 |
Taurin | mg | 55 | 28 |
Vitamin và khoáng chất | |||
Vitamin A | IU | 2000 | 1000 |
Vitamin D3 | IU | 570 | 285 |
Vitamin E | IU | 14 | 7.0 |
Vitamin C | mg | 66 | 33 |
Vitamin K1 | µg | 43 | 22 |
Vitamin B1 | µg | 1300 | 650 |
Vitamin B2 | µg | 1000 | 500 |
Niacin | mg | 10 | 5.0 |
Axit Pantothenic | µg | 4600 | 2300 |
Vitamin B6 | µg | 1350 | 675 |
Axit Folic | µg | 170 | 85 |
Vitamin B12 | µg | 2.5 | 1.3 |
Biotin | µg | 18 | 9.0 |
Natri | mg | 420 | 210 |
Kali | mg | 400 | 200 |
Clo | mg | 380 | 190 |
Canxi | mg | 900 | 450 |
Phốt pho | mg | 600 | 300 |
Magiê | mg | 160 | 80 |
Sắt | mg | 8.0 | 4.0 |
Kẽm | mg | 7.2 | 3.6 |
Iốt | µg | 75 | 38 |
Đồng | µg | 170 | 85 |
Mangan | µg | 1500 | 750 |
Selen | µg | 35 | 17.5 |
Crôm | µg | 50 | 25 |
Molypden | µg | 50 | 25 |
Hàm lượng các chất không thấp hơn 80% giá trị ghi nhãn |
Thành phần
Isomaltulose, hỗn hợp đạm đậu nành và chất béo thực vật (đạm đậu nành, dầu palm, xi-rô glucose, đường sucrose), chất béo thực vật (dầu hướng dương, dầu cải), đạm đậu nành, canxi caseinat, chất xơ thực phẩm (FOS/ Inulin), chất tạo ngọt tổng hợp erythritol, sterol ester thực vật, vitamin & khoáng chất (canxi cacbonat, canxi photphat, natri clorua, magiê oxit, natri ascorbat, dl-alpha tocopheryl acetat, natri selenat, niacinamid, sắt pyrophosphat, mangan sunphat, vitamin A acetat, kẽm oxit, canxi d- pantothenat, natri molypdat, crom clorua, d-biotin, axit folic, vitamin B12, thiamin mononitrat, pyridoxin hydroclorid, vitamin K1, vitamin D3, riboflavin, kali iođua), hương liệu tổng hợp dùng cho thực phẩm, taurin. Có chứa sữa và đạm đậu nành.
Rửa tay và dụng cụ thật sạch trước khi pha.
Đun sôi nước trong 5 phút và để nguội dần đến 50oC Pha 5 muỗng gạt Formilac Diabet (tương đương 50 g) với 200 ml nước chín ấm (khoảng 50oC). Khuấy đều cho đến khi hòa tan hoàn toàn.
Dùng 2 – 3 ly mỗi ngày hoặc theo chỉ định của bác sĩ. Sử dụng ngay sau khi pha.
Nuôi ăn qua ống thông
Formula Diabet là sản phẩm đặc biệt có thể sử dụng nuôi ăn qua ống thông theo hướng dẫn của bác sĩ hoặc chuyên viên dinh dưỡng. Thể tích sử dụng và độ pha loãng được điều chỉnh tùy thuộc vào tình trạng và khả năng dung nạp của người bệnh. Cần thận trọng nhằm tránh sự nhiễm khuẩn trong quá trình chuẩn bị và nuôi ăn qua ống thông.
Thận trọng
Đổ bỏ phần thừa sau mỗi lần uống. Sản phẩm pha xong tốt nhất nên dùng ngay, trường hợp chưa dùng ngay phải đậy kín, bảo quản trong tủ lạnh từ 4 - 6oC và dùng trong vòng 24 giờ. Người có bệnh lý về thận nên sử dụng theo sự hướng dẫn của bác sĩ. Không dùng cho người bệnh galactosemia. Không dùng nuôi ăn qua đường tĩnh mạch. Không dùng cho trẻ em, trừ khi có sự chỉ định của bác sĩ hoặc chuyên viên y tế. Sử dụng cho người bệnh với sự giám sát của nhân viên y tế.